I. SỰ PHÂN DỊ VÀ TIẾN HÓA CỦA VỎ PHONG HÓA NHIỆT ĐỚI ẨM, 257
1. Mặt cắt phong hóa của cảnh quan nhiệt đới ẩm, 258
2. Mặt cắt phong hóa cảnh quan nhiệt đới có mùa mưa và mùa khô rõ rệt, 260
3. Mặt cắt phong hóa nhiệt đới bán khô hạn, 262
II. CƠ CHẾ THỦY PHÂN TINH THỂ, 263
1. Cơ chế phản ứng trao đổi, 263
2. Cơ chế hòa tan và độ pH, 265
3. Độ bền của các vị trí trao đổi, 265
4. Độ nhạy cảm của các vị trí trao đổ i, 267
5. Vai trò của nhiệt độ đối với tốc độ hòa tan, 267
6. Độ ng học CO2 và quá trình phong hóa, 268
7. Hòa tan tương đẳng và không tương đẳng, 269
8. Tạo mới và chuyển hóa, 272
III. BIẾN ĐỔI BIỂU SINH CÁC KHOÁNG VẬT VÀ ĐÁ: SỰ BẢO TỒN CẤU TRÚC, 274
1. Phong hóa đẳng thể tích, 274
2. Các c ấu trúc và kiến trúc tàn dư, 276
IV. PHƯƠNG THỨC PHONG HÓA CÁC KHOÁNG VẬT ĐÁ GỐC, 278
1. Hòa tan không tương đẳng: giả hình của sản phẩm phong hóa theo khoáng vật mẹ, 279
2. Sự hòa tan đơn giản các khoáng vật nguyên sinh: không có giả hình, 283
3. Sự chuyển hóa sớ m nhất trong quá trình phong hóa, 285
V. SỰ HÌNH THÀNH CHẤT NGUYÊN SINH (PLASMA), 286
1. Các kiểu giả hình khoáng vật đá gốc, 286
2. Giả hình tạo bởi các khoáng vật sét, 290
3. Chất nguyên sinh sét phong hóa và sự phức tạp của chúng, 297
VI. NGUỒN GỐC CÁC KHOÁNG VẬT THỨ SINH, 298
1. Hình thái phân bố, 298
2. Bản chất các đới tiếp xúc, 299
VII. QUÁ TRÌNH TÍCH TỤ TƯƠNG ĐỐI, 300
Vận chuyển và tích tụ, 300