Lớp BANGIOPHYCEAE Wettstein (Protofloidae)
Bộ BANGIALES Nägeli
Họ BANGIACEAE Duby
Chi Bangia Lyngbye, 1819 - Rong Xích phát
Loài Bangia fuscopurpurea (Dillwyn) Lyngbye, 1819 - Rong Xích phát (Ảnh 9)
Lớp FLORIDEOPHYCEAE G. W. Saunders & Hommersand
Bộ NEMALIALES F. Schmitz
Họ GALAXAURACEAE P. G. Parkinson, 1983 - (CHAETANGIACEAE Kuetzing)
Chi Actinotrichia Decne, 1842 - Rong Xạ mao giòn
Loài Actinotrichia fragilis (Forsk.) Boergesen, 1932 - Rong Xạ mao giòn (Ảnh 10)
Chi Galaxaura Lamx., 1812 - Rong Vú bò
Loài Galaxaura rugora (Ell. & Soland.) Lamx. 1816 - Rong Vú bò vân (Ảnh 11)
Loài Galaxaura divaricata (Linnaeus) Huisman et R. A. Towsend - Rong Vú bò đĩa nhọn (Ảnh 12)
Loài Galaxaura filamentosa Chou, 1945 - Rong Vú bò sợi (Ảnh 13)
Chi Dichotomaria Lamarck, 1816
Loài Dichotomaria obtusata (J. Ellis et Solander) Lamarck, 1816 - Rong Vú bò cùn (Ảnh 14)
Loài Dichotomaria marginata (J. Ellins & Solander) J. V. Lamouroux, 1816 - Rong Vú bò đốt (Ảnh 15)
Chi Tricleocarpa Huisman & Borowitzka, 1990
Loài Tricleocarpa fragilis (Linnaeus) Huisman et Townsend, 1993 - Rong Vú bò mềm (Ảnh 16)
Loài Tricleocarpa cylindrica (Ellis & Solander) Huisman & Borowitzka, 1990 - Rong Vú bò trụ (Ảnh 17)
Họ LIAGORACEAE Kützing (HELMINTHOCLADIACEAE J. Ag.)
Chi Liagora Lamx., 1812 - Rong Bún đỏ
Loài Liagora ceranoides Lamx., 1816 - Rong Bún đỏ sừng (Ảnh 18)
Loài Liagora filiformis Fam. & Li., 1975 - Rong Bún đỏ sợi (Ảnh 19)
Loài Liagora hainanensis TSeng et Li., 2005 - Rong Bún đỏ hải nam (Ảnh 20)
Loài Liagora hawaiina Butt. 1911 - Rong Bún đỏ hawai (Ảnh 21)
Loài Liagora japonica Yam., 1938 - Rong Bún đỏ nhật (Ảnh 22)
Chi Ganonema K. C. Fan & Y. C. Wang, 1974 - Rong Bún đỏ
Loài Ganonema farinosum (J. V. Lamouroux) K. C. Fan et Y. C. Wang, 1974 - Rong Bún đỏ bột (Ảnh 23)
Bộ CORALLINALES Silva & Johansen, 1986
Họ LITHOPHYLLACEAC Athanasiadis, 2016
Chi Amphiroa Lamx., 1812 - Rong Thạch lựu
Loài Amphiroa fragilissima (L.) Lamx., 1816 - Rong Thạch lựu giòn (Ảnh 24)
Loài Amphiroa dilatata Lamx., 1816 - Rong Thạch lựu rộng (Ảnh 25)
Chi Lithophyllum Philipp., 1837
Loài Lithophyllum okamurae Fosl., 1900 (Ảnh 26)
Loài Lithophyllum trichotomum (Heydr.) Lem., 1929 (Ảnh 27)
Họ CORALLINACEAE Lamouroux, 1812
Chi Jania Lamx. 1812
Loài Jania adhaerens Lamx. 1816 - Rong Bạch giác bám (Ảnh 28)
Loài Jania longiathrata Dawson - Rong Bạch giác dài (Ảnh 29)
Loài Jania ungulata (Yendo) Yendo, 1905 - Rong Bạch giác vuốt (Ảnh 30)
Loài Jania rubens (L.) Lamx., 1816 - Rong Bạch giác hồng (Ảnh 31)
Loài Jania spectabile (Harvey ex Grunow) J. H. Kim, Guiry et H. G. Choi, 2007 - Rong Bạch giác trội (Ảnh 32)
Họ LITHOTHAMNIACEAE H. J. Haas, 1886
Chi Phymatolithon Foslie, 1898 - Rong Phytô
Loài Phymatolithon lenormandii (Areschoug) W. H. Adey, 1966 - Rong Phytô Noc măng (Ảnh 33)
Họ MASTOPHORACEAE (Setch.) R. A. Towns. & Huisman
Chi Mastophora Decne., 1842 - Rong Nhũ đài
Loài Mastophora rosea (C. Ag.) Setch., 1943 - Rong Nhũ đài (Ảnh 34)
Bộ NEMASTOMATALES Kylin, 1925
Họ SCHIZYMENIACEAE Masuda & Guiry
Chi Titanophora (J. Ag.) Feld., 1942 - Rong Thạch đài
Loài Titanophora pulchra Dawson, 1954 - Rong Thạch đài (Ảnh 35)
Bộ GIGARTINALES F. Schmitz
Họ CYSTOCLONIACEAE Kützing, 1843
Chi Hypnea Lamx., 1813 - Rong Đông
Loài Hypnea charoides Lamouroux, 1831 - Rong Đông nhánh vuốt (Ảnh 36)
Loài Hypnea cornuta (Lamx.) J. Ag., 1852 - Rong Đông sao (Ảnh 37)
Loài Hypnea esperi Bory, 1829 - Rong Đông nhỏ (Ảnh 38)
Loài Hypnea nidulans Setchell, 1924 - Rong Đông tổ (Ảnh 39)
Loài Hypnea pannosa J. Ag., 1928 - Rong Đông thảm (Ảnh 40)
Loài Hypnea spinella (C. Ag.) J. Agardh, 1847-1849 - Rong Đông sừng (Ảnh 41)
Họ SOLIERIACEAE J. Agardh
Chi Betaphycus Doty, 1996 - Rong Hồng vân
Loài Betaphycus gelatinus (Esper) Doty ex P. C. Silva - Rong Hồng vân (Ảnh 42)
Chi Wurdemannia Harvey, 1853 - Rong Việt nhân
Loài Wurdemannia miniata (Spreng.) Feld. & Hamel, 1934 - Rong Việt nhân (Ảnh 43)
Chi Eucheuma J. Agardh, 1847 - Rong Kỳ lân
Loài Eucheuma arnoldii W. v. Bosse, 1928 - Rong Kỳ lân thỏi (Ảnh 44)
Chi Meristotheca J. Agardh, 1872
Loài Meristotheca papulosa (Mont.) J. Agardh, 1962 (Ảnh 45)
Chi Kappaphycus Doty, 1888 - Rong Sụn
Loài Kappaphycus cottonii (Web van Bosse) Doty, 1988 - Rong Sụn côtô (Ảnh 46)
Loài Kappaphycus alvarezii (Doty) Doty ex P. C. Silva - Rong Sụn alvare (Ảnh 47)
Loài Kappaphycus striatum (F. Schmitz) L. M. Liao, 1996 - Rong Sụn vân kẻ (Ảnh 48)
Họ DUMONTIACEAE Dumontia Bory de Saint Vincent
Chi Gibsmithia Doty, 1963 - Rong Gibso
Loài Gibsmithia hawaiinensis Doty M. S., 1963 - Rong Gibso hawai (Ảnh 49)
Họ RHIZOPHYLLIDACEAE Ardissone
Chi Portieria Zanard., 1851
Loài Portieria japonica (Harv.) P. C. Silv. in Silv. & al., 1987 (Ảnh 50)
Loài Portieria hornemanni (Lyngb.) P. C. Silva, 1987 (Ảnh 51)
Họ CORYNOCYSTACEAE Kraft, 1999
Loài Corynocystis prostrata Kraft & al., 1999 (Ảnh 52)
Bộ GELIDIALES Kyll, 1923
Họ GELIDIACEAE Kuetzing, 1843
Chi Gelidium Lamouroux, 1813 - Rong Thạch
Loài Gelidium pussilum (Stack.) Le Joll., 1863 - Rong Thạch nhỏ (Ảnh 53)
Họ GELIDIAELLACEAE K. C. Fan, 1961
Chi Gelidiella Feldmann & G. Hamel, 1934 - Rong Đá
Loài Gelidiella acerosa (Forsk.) Feld. & Hamel, 1934 - Rong Đá cong (Ảnh 54)
Loài Gelidiella myrioclada Feld. & Ham., 1934 - Rong Đá nhánh (Ảnh 55)
Loài Gelidiella lubrica (Kuetz.) Feld. & Ham., 1934 - Rong Đá trơn (Ảnh 56)
Họ PTEROCLADIACEAE Saunders, Gary W. & Max H. Hommersand, 2004
Chi Pterocladia Sant. & Homm., 1997 - Rong Đốt
Loài Pterocladia pinnata (Huds.) Papenf., 1960 - Rong Đốt có cánh (Ảnh 57)
Bộ HALYMENIALES Saunders G. W. and Kraft G. T.
Họ HALYMENIACEAE Saunders, Gary W. & Max. H. Hommersand, 2004
Chi Halymenia C. Agardh, 1817 - Rong Hồng mạc
Loài Halymenia dilatata Zanardini, 1851 - Rong Hồng mạc rộng (Ảnh 58)
Loài Halymenia maculata J. Agardh, 1885 - Rong Hồng mạc đốm (Ảnh 59)
Bộ PEYSSONNELIALES D. M. Kravesky, Fredericq & J. N. Norris, 2009
Họ PEYSSONNELIACEAE Denizot, 1968 (Squamariaceae, J. Ag.)
Chi Peyssonnelia Decne., 1841 - Rong Bát sơn
Loài Peyssonnelia calcea Heydr., 1897 - Rong Bát sơn (Ảnh 60)
Loài Peyssonnelia caulifera Okam. 1899 Rong Bát sơn vảy (Ảnh 61)
Loài Peyssonnelia inamoena Pilger, 1911 - Rong Bát sơn sần sùi (Ảnh 62)
Loài Peyssonnelia rubra (Grev.) J. Ag - Rong Bát sơn đỏ (Ảnh 63)
Bộ BONNEMISONIALES Feldmann & G. Feldmann
Họ BONNEMAISONIACEAE F. Schmitz
Chi Asparagopsis Mont. in Webb & Bert., 1841
Loài Asparagopsis taxiformis (Delile) Coll. & Herv., 1917 - Rong Măng leo biển (Ảnh 64)
Bộ GRACILARIALES Freericq & Hommersand
Họ GRACILARIACEAE Nägeli
Chi Gracilaria Grev., 1830 - Rong Câu
Loài Gracilaria arcuata Zanardini, 1858 - Rong Câu cong (Ảnh 65)
Loài Gracilaria canaliculata Sonder, 1871 - Rong Câu ngắn (Ảnh 66)
Loài Gracilaria coronopifolia J. Agardh, 1852 - Rong Câu dù (Ảnh 67)
Loài Gracilaria firma Chang & Xia, 1976 - Rong Câu thắt (Ảnh 68)
Loài Gracilaria salicornia (C. Ag.) Dawson, 1954 - Rong Câu đốt (Ảnh 69)
Chi Hydropuntia Montagne, 1842
Loài Hydropunctia eucheumatoides (Harvey) Gurgel & Fredericg, 2004 - Rong Câu chân vịt (Ảnh 70)
Loài Hydropuntia edulis (S. G. Gmelin) Gurgel & Fredericq, 2004 - Rong Câu đá (Ảnh 71)
Bộ RHODYMENIALES F. Schmitz, 1895
Họ RHODYMELACEAE Harv. 1847
Chi Botryocladia (J. Ag.) Kylin, 1843 - Rong Hải tang
Loài Botryocladia skottsbergii (Boerg.) Levr., 1941 - Rong Hải tang (Ảnh 72)
Chi Rhodymenia Greiv., 1830 - Rong Màng đỏ
Loài Rhodymenia intricata (Okam.) Okam., 1930 - Rong Màng đỏ phiến (Ảnh 73)
Loài Rhodymenia coacta Okam. & Segawa, 1935 - Rong Màng lợp (Ảnh 74)
Loài Rhodymenia anastomosans W. v. Bosse, 1926 - Rong Màng lưới (Ảnh 75)
Họ CHAMPIACEAE Kuetz. (Lomentariaceae J. Ag., 1876)
Chi Champia Desv. 1809 - Rong Sơn biển
Loài Champia parvula (J. Ag.) Harvey, 1853 - Rong Sơn biển nhỏ (Ảnh 76)
Họ LOMENTARIACEAE Lyngbye, 1819
Chi Lomentaria Lyngbye, 1819 - Rong Rô man
Loài Lomentaria corallicola Boerg., 1939 - Rong Rô man san hô (Ảnh 77)
Chi Ceratodictyon Zanard., 1878 - Rong Sừng xốp
Loài Ceratodictyon spongiosum Zanardini, 1983 - Rong Sừng xốp (Ảnh 78)
Chi Gelidiopsis F. Smithz, 1895 - Rong Thạch giả
Loài Gelidiopsis intricata (C. Ag.) Vickers, 1905 - Rong Thạch giả (Ảnh 79)
Loài Gelidiopsis variabilis (Grev.) F. Smithz, 1897 - Rong Thạch giả nghiêng (Ảnh 80)
Bộ CERAMIALES Olt.
Họ CERAMIACEAE Dumortier, 1822
Chi Centroceras Kuetzing, 1841 - Rong Gọng kìm
Loài Centroceras clavulatum (C. Ag.) Mont., 1846 - Rong Gọng kìm (Ảnh 81)
Loài Centroceras gasparrinii (Meneghini) Kuetzing, 1849 - Rong Gọng kìm không gai (Ảnh 82)
Chi Ceramium Roth, 1797 - Rong Lông hồng
Loài Ceramium cimbricum H. Peters. in Rosenv., 1923 - Rong Lông hồng (Ảnh 83)
Loài Ceramium flaccidum (Harvey ex Kuetzing) Ardiss., 1871- Rong Lông hồng mềm (Ảnh 84)
Họ CALLITHAMNIACEAE Harvey, 1833
Chi Spyridia Harv. in Hook., 1833 - Rong Tiên
Loài Spyridia filamentosa (Wulfen) Harvey, 1833 - Rong Cốc bám sợi (Ảnh 85)
Họ WRANGLIACEAE J. Agardh, 1851
Chi Haloplegma Mont., 1842 - Rong Quạt lưới
Loài Haloplegma duperreyi Montagne, 1842 - Rong Quạt lưới (Ảnh 86)
Họ DELESSERIACEAE Bory, 1828
Chi Dasya C. Agardh, 1824 - Rong Hồng tu
Loài Dasya scorparia Harvey ex J. Agardh, 1841 - Rong Hồng tu (Ảnh 87)
Loài Dasya crouaniana J. Agardh, 1960 - Rong Hồng tu đỏ (Ảnh 88)
Chi Claudea Lamx., 1854 - Rong Lược
Loài Claudea batanensis Tanaka, 1967 - Rong Lược (Ảnh 89)
Chi Martensia Hering, 1841
Loài Martensia flabelliformis Harvey ex J. Agardh, 1863 (Ảnh 90)
Chi Dictyurus Bory, 1834
Loài Dictyurus occidentalis J. Agardh, 1847 (Ảnh 91)
Họ RHODOMELACEAE Horaninow
Chi Acanthophora Lamx., 1813 - Rong Gai
Loài Acanthophora muscoides (Linnaeus) Bory, 1928 - Rong Gai rêu (Ảnh 92)
Loài Acanthophora spicifera (Vahl) Boerg., 1910 - Rong Gai chùm (Ảnh 93)
Chi Bostrychia Mont., 1838 - Rong Lông quăn
Loài Bostrychia binderi Harvey, 1849 - Rong Lông quăn đai (Ảnh 94)
Chi Acrocystis Zanardini, 1872 - Rong Đỉnh nang
Loài Acrocystis nana Zanardini, 1872 - Rong Đỉnh nang (Ảnh 95)
Chi Melanamanisa Lamx. 1809 - Rong Hải cúc
Loài Melanamansia glomerata (C. Agardh) R. E. Norris, 1995 - Rong Hải cúc (Ảnh 96)
Chi Neurymenia J. Agardh, 1863 - Rong Kinh mạc
Loài Neurymenia fraxinifolia (Mertens ex Turner) J. Agardh - Rong Kinh mạc (Ảnh 97)
Chi Chondria C. Agardh, 1817 - Rong Giao tảo
Loài Chondria repens Boerg., 1924 - Rong Giao tảo bò (Ảnh 98)
Loài Chondria armata (Kützing) Okamura - Rong Giao tảo gai (Ảnh 99)
Chi Herposiphonia Nag., 1846 - Rong Xà quản
Loài Herposiphonia tenella (C. Ag.) Ambr., 1880 - Rong Xà quản nhỏ (Ảnh 100)
Chi Laurencia Lamx., 1813 - Rong Mào gà
Loài Laurencia articulata Tseng, 1943 - Rong Mào gà đốt (Ảnh 101)
Loài Laurencia cartilaginea Yam., 1931 - Rong Mào gà sụn (Ảnh 102)
Loài Laurencia corymbosa J. Ag., 1828 - Rong Mào gà tán (Ảnh 103)
Loài Laurencia filiformis (C. Ag.) Mont., 1845 - Rong Mào gà tơ (Ảnh 104)
Loài Laurencia nidifica J. Agardh, 1852 - Rong Mào gà ổ (Ảnh 105)
Loài Laurencia tropica Yamada, 1931 - Rong Mào gà nhiệt đới (Ảnh 106)
Chi Palisada K. W. Nam, 2007
Loài Palisada parvipapillata (C. K. Tseng) K. W. Nam, 2007 - Rong Mào gà nhiều núm (Ảnh 107)
Chi Leveillea Decne. 1839
Loài Leveillea jungermanioides (Hering & Martens) Harvey, 1855 - Rong Lá núm (Ảnh 108)
Chi Polysiphonia Greville, 1823 - Rong Nhiều ống
Loài Polysiphonia ferulaceae Suhr ex J. Agardh, 1863 - Rong Nhiều ống feru (Ảnh 109)
Loài Polysiphonia fragilis Suringa, 1867 - Rong Nhiều ống giòn (Ảnh 110)
Loài Polysiphonia herpa Hollenb., 1968 - Rong Nhiều ống rêu (Ảnh 111)
Loài Polysiphonia infestans Harvey, 1855 - Rong Nhiều ống đầy (Ảnh 112)
Loài Polysiphonia upolensis (Grun.) Hollenb, 1968 - Rong Nhiều ống tonga (Ảnh 113)
Chi Tolypiocladia (C. Ag.) Schmit, 1897
Loài Tolypiocladia glomerulat (C. Ag.) Schmit, 1897 - Rong Kiều võng (Ảnh 114)